Các thuật ngữ chuyên ngành ô tô, xe tải | Tiếng Anh Kỹ Thuật
Jan 05, 2014·Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh. Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe. Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt) Piston : pít-tông. Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N. Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur)